Tỷ lệ thất nghiệp ở Canada đã tăng nhẹ lên 6,7% trong tháng 3 từ mức 6,6% trong tháng 2, theo báo cáo của Cơ quan Thống kê Canada vào thứ Sáu. Đọc số này phù hợp với kỳ vọng của thị trường.
Trong thời gian này, Thay đổi ròng về số người có việc làm là -32,6 nghìn, giảm mạnh so với mức tăng 1,1 nghìn ghi nhận trong tháng 2. Các chi tiết khác của báo cáo cho thấy Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm xuống 65,2% từ 65,3%, trong khi Thu nhập trung bình mỗi giờ tăng 3,5% theo năm, so với mức tăng 4% của tháng 2.
USD/CAD duy trì đà tăng và giao dịch gần 1,4200, nơi nó đã tăng hơn 0,7% trong ngày.
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đô la Canada (CAD) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đô la Canada là yếu nhất so với Đồng Franc Thụy Sĩ.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | 0.29% | 0.73% | -0.25% | 0.74% | 3.25% | 2.54% | -0.72% | |
EUR | -0.29% | 0.49% | -0.47% | 0.50% | 2.97% | 2.28% | -0.96% | |
GBP | -0.73% | -0.49% | -0.93% | 0.00% | 2.47% | 1.79% | -1.45% | |
JPY | 0.25% | 0.47% | 0.93% | 0.96% | 3.46% | 2.69% | -0.50% | |
CAD | -0.74% | -0.50% | -0.01% | -0.96% | 2.44% | 1.74% | -1.45% | |
AUD | -3.25% | -2.97% | -2.47% | -3.46% | -2.44% | -0.67% | -3.83% | |
NZD | -2.54% | -2.28% | -1.79% | -2.69% | -1.74% | 0.67% | -3.18% | |
CHF | 0.72% | 0.96% | 1.45% | 0.50% | 1.45% | 3.83% | 3.18% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đô la Canada từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho CAD (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).