logo

Tin nóng: Lạm phát Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) ở Anh ổn định ở mức 2,2% hàng năm vào tháng 8, đúng như dự kiến

organization

Fxstreet

18 Th09 2024 06:16

  • CPI hàng năm của Vương quốc Anh tăng 2,2% trong tháng 8 so với dự báo 2,2%.
  • Lạm phát của Anh tăng 0,3% theo tháng trong tháng 8 so với mức -0,2% trước đó.
  • GBP/USD tăng lên 1,3200 sau dữ liệu lạm phát CPI của Anh.

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Vương quốc Anh (Anh) đã tăng 2,2% trong năm vào tháng 8, sau mức tăng trưởng 2,2% của tháng 7, dữ liệu do Văn phòng Thống kê Quốc gia (ONS) công bố cho thấy vào thứ Tư.

Dữ liệu này khớp với mức tăng dự kiến ​​là 2,2%, duy trì trên mục tiêu 2,0% của Ngân hàng trung ương Anh (BoE).

CPI cơ bản (không bao gồm các mặt hàng thực phẩm và năng lượng biến động) tăng nhẹ 3,6% so với cùng kỳ năm ngoái vào tháng 8, so với mức tăng 3,3% được báo cáo vào tháng 7 trong khi cao hơn dự báo của thị trường là 3,5%.

Lạm phát CPI dịch vụ tháng 8 của Anh đã tăng lên 5,6% so với cùng kỳ năm ngoái vào tháng 8 so với mức 5,2% của tháng 7, cao hơn nhiều so với mức 5,0%.

Trong khi đó, Chỉ số giá tiêu dùng của Anh đã phục hồi 0,3% so với tháng trước vào tháng 8 sau khi giảm 0,2% vào tháng 7. Thị trường đồng thuận tăng trưởng 0,3%.

Phản ứng của GBP/USD đối với dữ liệu lạm phát CPI của Anh

Dữ liệu CPI của Anh đưa ra một mức giá mới cho Bảng Anh, khi cặp GBP/USD tăng trở lại mức 1,3200. Cặp tiền tệ này đang giao dịch cao hơn 0,14% trong ngày gần mức 1,3175, tính đến thời điểm viết bài.

GBP/USD: Biểu đồ 15 phút

Giá Bảng Anh hôm nay

Bảng bên dưới cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của Bảng Anh (GBP) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hôm nay. Bảng Anh là đồng tiền mạnh nhất so với Đô la Mỹ.

 

USD

EUR

GBP

JPY

CAD

AUD

NZD

CHF

USD

 

-0.09%

-0.13%

-0.66%

-0.08%

-0.15%

-0.35%

-0.25%

EUR

0.09%

 

-0.05%

-0.60%

-0.00%

-0.05%

-0.28%

-0.16%

GBP

0.13%

0.05%

 

-0.54%

0.02%

-0.00%

-0.24%

-0.09%

JPY

0.66%

0.60%

0.54%

 

0.56%

0.52%

0.32%

0.44%

CAD

0.08%

0.00%

-0.02%

-0.56%

 

-0.05%

-0.27%

-0.13%

AUD

0.15%

0.05%

0.00%

-0.52%

0.05%

 

-0.20%

-0.08%

NZD

0.35%

0.28%

0.24%

-0.32%

0.27%

0.20%

 

0.12%

CHF

0.25%

0.16%

0.09%

-0.44%

0.13%

0.08%

-0.12%

 

Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).

Tuyên bố từ chối trách nhiệm: Nội dung trên hoạt động như một sự trợ giúp cho chức năng của nền tảng của chúng tôi. Nó không cung cấp lời khuyên giao dịch và không nên là cơ sở của bất kỳ quyết định giao dịch nào được đưa ra.