Theo báo cáo hoạt động kinh doanh sơ bộ do HCOB công bố vào thứ năm, lĩnh vực sản xuất của Đức đã chứng kiến sự phục hồi chậm chạp vào tháng 10 trong khi hoạt động của lĩnh vực dịch vụ cũng phục hồi.
Chỉ số PMI ngành sản xuất của HCOB tại nền kinh tế hàng đầu của Khu vực đồng tiền chung châu Âu đã tăng lên 42,6 trong tháng này, so với mức 40,6 của tháng 9 trong khi vượt qua ước tính là 40,5. Chỉ số này đã tăng vọt lên mức cao nhất trong ba tháng.
Trong khi đó, chỉ số PMI ngành dịch vụ đã phục hồi lên 51,4 vào tháng 10 từ mức 50,6 của tháng 9. Kỳ vọng của thị trường là chỉ số 50,5 trong giai đoạn được báo cáo. Đồng hồ đo này đạt mức đỉnh trong ba tháng.
Chỉ số sản lượng tổng hợp sơ bộ của HCOB tại Đức đạt 48,4 vào tháng 10 so với 47,5 vào tháng 9. Chỉ số này đạt mức mạnh nhất trong hai tháng.
EUR/USD tìm thấy nhu cầu mới về dữ liệu lạc quan của Đức, hiện đang giao dịch thấp hơn 0,13% trong ngày tại 1,0795.
Bảng bên dưới hiển thị phần trăm thay đổi của Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hôm nay. Euro là đồng tiền mạnh nhất so với Đô la Mỹ.
| USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD |
| -0.13% | -0.31% | -0.30% | -0.12% | -0.33% | -0.32% | -0.02% |
EUR | 0.13% |
| -0.21% | -0.18% | 0.00% | -0.22% | -0.21% | 0.08% |
GBP | 0.31% | 0.21% |
| 0.02% | 0.20% | -0.02% | -0.02% | 0.29% |
JPY | 0.30% | 0.18% | -0.02% |
| 0.20% | -0.03% | -0.05% | 0.29% |
CAD | 0.12% | -0.00% | -0.20% | -0.20% |
| -0.21% | -0.21% | 0.10% |
AUD | 0.33% | 0.22% | 0.02% | 0.03% | 0.21% |
| 0.02% | 0.32% |
NZD | 0.32% | 0.21% | 0.02% | 0.05% | 0.21% | -0.02% |
| 0.31% |
CHF | 0.02% | -0.08% | -0.29% | -0.29% | -0.10% | -0.32% | -0.31% |
|
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).