tradingkey.logo

Chỉ số PMI ngành sản xuất sơ bộ của Đức bất ngờ tăng lên 42,6 vào tháng 10 so với mức dự kiến ​​là 40,5

FXStreet24 Th10 2024 08:07

  • Chỉ số người quản trị mua hàng (PMI) ngành sản xuất của Đức tăng vọt lên 42,6 vào tháng 10 so với ước tính 40,5.
  • Chỉ số PMI ngành dịch vụ cho nền kinh tế Đức tăng vọt lên 51,4 vào tháng 10 so với dự báo 50,5.
  • EUR/USD duy trì mức tăng nhỏ hướng tới 1,0800 sau khi chỉ số PMI của Đức lạc quan.

Theo báo cáo hoạt động kinh doanh sơ bộ do HCOB công bố vào thứ năm, lĩnh vực sản xuất của Đức đã chứng kiến ​​sự phục hồi chậm chạp vào tháng 10 trong khi hoạt động của lĩnh vực dịch vụ cũng phục hồi.

Chỉ số PMI ngành sản xuất của HCOB tại nền kinh tế hàng đầu của Khu vực đồng tiền chung châu Âu đã tăng lên 42,6 trong tháng này, so với mức 40,6 của tháng 9 trong khi vượt qua ước tính là 40,5. Chỉ số này đã tăng vọt lên mức cao nhất trong ba tháng.

Trong khi đó, chỉ số PMI ngành dịch vụ đã phục hồi lên 51,4 vào tháng 10 từ mức 50,6 của tháng 9. Kỳ vọng của thị trường là chỉ số 50,5 trong giai đoạn được báo cáo. Đồng hồ đo này đạt mức đỉnh trong ba tháng.

Chỉ số sản lượng tổng hợp sơ bộ của HCOB tại Đức đạt 48,4 vào tháng 10 so với 47,5 vào tháng 9. Chỉ số này đạt mức mạnh nhất trong hai tháng.

Ý nghĩa của FX

EUR/USD tìm thấy nhu cầu mới về dữ liệu lạc quan của Đức, hiện đang giao dịch thấp hơn 0,13% trong ngày tại 1,0795.

Giá đồng euro hôm nay

Bảng bên dưới hiển thị phần trăm thay đổi của Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hôm nay. Euro là đồng tiền mạnh nhất so với Đô la Mỹ.

 

USD

EUR

GBP

JPY

CAD

AUD

NZD

CHF

USD

 

-0.13%

-0.31%

-0.30%

-0.12%

-0.33%

-0.32%

-0.02%

EUR

0.13%

 

-0.21%

-0.18%

0.00%

-0.22%

-0.21%

0.08%

GBP

0.31%

0.21%

 

0.02%

0.20%

-0.02%

-0.02%

0.29%

JPY

0.30%

0.18%

-0.02%

 

0.20%

-0.03%

-0.05%

0.29%

CAD

0.12%

-0.00%

-0.20%

-0.20%

 

-0.21%

-0.21%

0.10%

AUD

0.33%

0.22%

0.02%

0.03%

0.21%

 

0.02%

0.32%

NZD

0.32%

0.21%

0.02%

0.05%

0.21%

-0.02%

 

0.31%

CHF

0.02%

-0.08%

-0.29%

-0.29%

-0.10%

-0.32%

-0.31%

 

Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).

Duyệt bởiTony
Tuyên bố từ chối trách nhiệm: Nội dung của bài viết này chỉ đại diện cho quan điểm cá nhân của tác giả và không phản ánh lập trường chính thức của Tradingkey. Không nên coi đây là lời khuyên đầu tư. Bài viết này chỉ nhằm mục đích tham khảo, và độc giả không nên đưa ra bất kỳ quyết định đầu tư nào chỉ dựa trên nội dung của nó. Tradingkey không chịu trách nhiệm về bất kỳ kết quả giao dịch nào do tin tưởng vào bài viết này. Hơn nữa, Tradingkey không thể đảm bảo tính chính xác của nội dung bài viết. Trước khi đưa ra bất kỳ quyết định đầu tư nào, nên tham khảo ý kiến của một cố vấn tài chính độc lập để hiểu rõ các rủi ro liên quan.

Sản phẩm liên quan

Bài viết đề xuất